Bạn muốn biết năm 2022 là năm con gì? Thuộc tuổi gì? Hay thuộc mệnh nào? Năm 2022 tuổi nào làm nhà tốt? Để bạn có những dự định mới trong tương lai. Tất cả các câu hỏi của bạn đã được chúng tôi làm sáng tỏ trong bài viết dưới đây.
Năm 2022 thuộc mệnh gì?
Đối với các em bé sinh năm 2022 thuộc mệnh Kim, Kim Bạch Kim – vàng pha bạc (một loại những loại kim loại trải qua quá trình tôi luyện, chiết tát vô cùng kì công, tinh khiết)
- Tương sinh:Thủy, Thổ
- Tương khắc: Mộc, Hỏa
Những người thuộc mệnh Kim tâm tính cô độc, ít hòa hợp với người thân, vẻ ngoài lạnh lùng, quả quyết dứt điểm và rất bản lĩnh. Từ nhỏ, người Kim Bạch Kim khá bướng bỉnh, thường mất nhiều công sức để uốn nắn, dậy dỗ. Đến khi trưởng thành, họ thay đổi nhiều, sống nội tâm, suy nghĩ nhiều hơn là bộc bạch, làm việc quyết đoán, mạnh mẽ, cương nghị.
Năm 2022 là năm con gì? Thuộc tuổi gì?
– Theo tử vi, người sinh năm 2022 cầm tinh con Hổ tuổi Nhâm Dần. Xương con Cọp, tướng tinh con ngựa. Con nhà Bạch Đế – Phú quý.
– Năm sinh tính theo dương lịch: Từ ngày 01/02/2022 đến ngày 21/01/2023. Năm sinh tính theo âm lịch: Nhâm Dần.
– Thiên can: Nhâm
- Tương hợp: Đinh
- Tương hình: Bính, Mậu
– Địa chi: Dần
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Năm 2022 tuổi nào làm nhà được?
Năm 2022 là năm Nhâm Dần tuổi con Hổ và có mệnh Ngũ Hành là Kim cho nên bạn đang có kế hoạch xây nhà thì cần phải xét các yếu tố Kim Lâu, Hoang Ốc và Tam Tai như sau:
Những tuổi không phạm phải Kim Lâu trong năm 2022
Danh sách các tuổi không phạm kim lâu trong năm 2022 cụ thể:
- 1952: 71 tuổi (Nhâm Thìn)
- 1953: 70 tuổi (Quý Tỵ)
- 1955: 68 tuổi (Ất Mùi)
- 1956: 67 tuổi (Bính Thân)
- 1958: 65 tuổi (Mậu Tuất)
- 1960: 63 tuổi (Canh Tý)
- 1962: 61 tuổi (Nhâm Dần)
- 1964: 59 tuổi (Giáp Thìn)
- 1965: 58 tuổi (Ất Tỵ)
- 1967: 56 tuổi (Đinh Mùi)
- 1969: 54 tuổi (Kỷ Dậu)
- 1971: 52 tuổi (Tân Hợi)
- 1974: 49 tuổi (Giáp Dần)
- 1976: 47 tuổi (Bính Thìn)
- 1978: 45 tuổi (Mậu Ngọ)
- 1980: 43 tuổi (Canh Thân)
- 1982: 41 tuổi (Nhâm Tuất)
- 1983: 40 tuổi (Quý Hợi)
- 1985: 38 tuổi (Ất Sửu)
- 1987: 36 tuổi (Đinh Mão)
- 1989: 34 tuổi (Kỷ Tỵ)
- 1991: 32 tuổi (Tân Mùi)
- 1992: 31 tuổi (Nhâm Thân)
- 1994: 29 tuổi (Giáp Tuất)
- 1996: 27 tuổi (Bính Tý)
- 1998: 25 tuổi (Mậu Dần)
- 2000: 23 tuổi (Canh Thìn)
- 2001: 22 tuổi (Tân Tỵ)
- 2003: 20 tuổi (Quý Mùi)
Những tuổi không phạm phải Hoang Ốc trong năm 2022
Năm 2022 các tuổi không phạm hoang ốc là:
- 1952: 71 tuổi (Nhâm Thìn)
- 1953: 70 tuổi (Quý Tỵ)
- 1955: 68 tuổi (Ất Mùi)
- 1956: 67 tuổi (Bính Thân)
- 1959: 64 tuổi (Kỷ Hợi)
- 1961: 62 tuổi (Tân Sửu)
- 1962: 61 tuổi (Nhâm Dần)
- 1964: 59 tuổi (Giáp Thìn)
- 1965: 58 tuổi (Ất Tỵ)
- 1968: 55 tuổi (Mậu Thân)
- 1970: 53 tuổi (Canh Tuất)
- 1971: 52 tuổi (Tân Hợi)
- 1974: 49 tuổi (Giáp Dần)
- 1977: 46 tuổi (Đinh Tỵ)
- 1979: 44 tuổi (Kỷ Mùi)
- 1980: 43 tuổi (Canh Thân)
- 1983: 40 tuổi (Quý Hợi)
- 1986: 37 tuổi (Bính Dần)
- 1988: 35 tuổi (Mậu Thìn)
- 1989: 34 tuổi (Kỷ Tỵ)
- 1992: 31 tuổi (Nhâm Thân)
- 1995: 28 tuổi (Ất Hợi)
- 1997: 26 tuổi (Đinh Sửu)
- 1998: 25 tuổi (Mậu Dần)
- 2001: 22 tuổi (Tân Tỵ)
- 2003: 20 tuổi (Quý Mùi)
Những tuổi không phạm phải Tam tai trong năm 2022
- 1953: 70 tuổi (Quý Tỵ)
- 1954: 69 tuổi (Giáp Ngọ)
- 1955: 68 tuổi (Ất Mùi)
- 1957: 66 tuổi (Đinh Dậu)
- 1958: 65 tuổi (Mậu Tuất)
- 1959: 64 tuổi (Kỷ Hợi)
- 1961: 62 tuổi (Tân Sửu)
- 1962: 61 tuổi (Nhâm Dần)
- 1963: 60 tuổi (Quý Mão)
- 1965: 58 tuổi (Ất Tỵ)
- 1966: 57 tuổi (Bính Ngọ)
- 1967: 56 tuổi (Đinh Mùi)
- 1969: 54 tuổi (Kỷ Dậu)
- 1970: 53 tuổi (Canh Tuất)
- 1971: 52 tuổi (Tân Hợi)
- 1973: 50 tuổi (Quý Sửu)
- 1974: 49 tuổi (Giáp Dần)
- 1975: 48 tuổi (Ất Mão)
- 1977: 46 tuổi (Đinh Tỵ)
- 1978: 45 tuổi (Mậu Ngọ)
- 1979: 44 tuổi (Kỷ Mùi)
- 1981: 42 tuổi (Tân Dậu)
- 1982: 41 tuổi (Nhâm Tuất)
- 1983: 40 tuổi (Quý Hợi)
- 1985: 38 tuổi (Ất Sửu)
- 1986: 37 tuổi (Bính Dần)
- 1987: 36 tuổi (Đinh Mão)
- 1989: 34 tuổi (Kỷ Tỵ)
- 1990: 33 tuổi (Canh Ngọ)
- 1991: 32 tuổi (Tân Mùi)
- 1993: 30 tuổi (Quý Dậu)
- 1994: 29 tuổi (Giáp Tuất)
- 1995: 28 tuổi (Ất Hợi)
- 1997: 26 tuổi (Đinh Sửu)
- 1998: 25 tuổi (Mậu Dần)
- 1999: 24 tuổi (Kỷ Mão)
- 2001: 22 tuổi (Tân Tỵ)
- 2002: 21 tuổi (Nhâm Ngọ)
- 2003: 20 tuổi (Quý Mùi)
Dựa theo phân tích trên 3 yếu tố kim lâu, hoang ốc và tam tai thì những tuổi sau đây là những tuổi đẹp nhất làm nhà trong năm 2022 cụ thể như sau:
- Sinh năm 1955 tuổi Ất Mùi
- Sinh năm 1962 tuổi Nhâm Dần
- Sinh năm 1965 tuổi Ất Tỵ
- Sinh năm 1971 tuổi Tân Hợi
- Sinh năm 1974 tuổi Giáp Dần
- Sinh năm 1983 tuổi Quý Hợi
- Sinh năm 1989 tuổi Kỷ Tỵ
- Sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần
Nếu trường hợp tuổi của bạn phạm 1 trong 3 yếu tố trên thì cũng có thể xem xét mượn tuổi những người ở trên để tiến hành động thổ khi xây nhà. Bạn có thể dựa trên bảng tra cứu Tam Tai, Hoang Ốc Kim Lâu năm 2022 dành cho các tuổi như sau.
Năm sinh | Số tuổi | Năm âm lịch | Tam Tai | Hoang Ốc | Kim Lâu |
1952 | 71 | Nhâm Thìn | ✗ | ✔ | ✗ |
1953 | 70 | Quý Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
1954 | 69 | Giáp Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
1955 | 68 | Ất Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
1956 | 67 | Bính Thân | ✗ | ✔ | ✔ |
1957 | 66 | Đinh Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1958 | 65 | Mậu Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1959 | 64 | Kỷ Hợi | ✔ | ✔ | ✗ |
1960 | 63 | Canh Tý | ✗ | ✗ | ✔ |
1961 | 62 | Tân Sửu | ✔ | ✔ | ✗ |
1962 | 61 | Nhâm Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1963 | 60 | Quý Mão | ✔ | ✗ | ✗ |
1964 | 59 | Giáp Thìn | ✗ | ✔ | ✔ |
1965 | 58 | Ất Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
1966 | 57 | Bính Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
1967 | 56 | Đinh Mùi | ✔ | ✗ | ✔ |
1968 | 55 | Mậu Thân | ✗ | ✔ | ✗ |
1969 | 54 | Kỷ Dậu | ✔ | ✗ | ✔ |
1970 | 53 | Canh Tuất | ✔ | ✔ | ✗ |
1971 | 52 | Tân Hợi | ✔ | ✔ | ✔ |
1972 | 51 | Nhâm Tý | ✗ | ✗ | ✗ |
1973 | 50 | Quý Sửu | ✔ | ✗ | ✔ |
1974 | 49 | Giáp Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1975 | 48 | Ất Mão | ✔ | ✗ | ✗ |
1976 | 47 | Bính Thìn | ✗ | ✗ | ✔ |
1977 | 46 | Đinh Tỵ | ✔ | ✔ | ✗ |
1978 | 45 | Mậu Ngọ | ✔ | ✗ | ✔ |
1979 | 44 | Kỷ Mùi | ✔ | ✔ | ✗ |
1980 | 43 | Canh Thân | ✗ | ✔ | ✔ |
1981 | 42 | Tân Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1982 | 41 | Nhâm Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1983 | 40 | Quý Hợi | ✔ | ✔ | ✔ |
1984 | 39 | Giáp Tý | ✗ | ✗ | ✗ |
1985 | 38 | Ất Sửu | ✔ | ✗ | ✔ |
1986 | 37 | Bính Dần | ✔ | ✔ | ✗ |
1987 | 36 | Đinh Mão | ✔ | ✗ | ✔ |
1988 | 35 | Mậu Thìn | ✗ | ✔ | ✗ |
1989 | 34 | Kỷ Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
1990 | 33 | Canh Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
1991 | 32 | Tân Mùi | ✔ | ✗ | ✔ |
1992 | 31 | Nhâm Thân | ✗ | ✔ | ✔ |
1993 | 30 | Quý Dậu | ✔ | ✗ | ✗ |
1994 | 29 | Giáp Tuất | ✔ | ✗ | ✔ |
1995 | 28 | Ất Hợi | ✔ | ✔ | ✗ |
1996 | 27 | Bính Tý | ✗ | ✗ | ✔ |
1997 | 26 | Đinh Sửu | ✔ | ✔ | ✗ |
1998 | 25 | Mậu Dần | ✔ | ✔ | ✔ |
1999 | 24 | Kỷ Mão | ✔ | ✗ | ✗ |
2000 | 23 | Canh Thìn | ✗ | ✗ | ✔ |
2001 | 22 | Tân Tỵ | ✔ | ✔ | ✔ |
2002 | 21 | Nhâm Ngọ | ✔ | ✗ | ✗ |
2003 | 20 | Quý Mùi | ✔ | ✔ | ✔ |
Với tất cả những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp bạn biết được năm 2022 là năm con gì? Những tuổi nào hợp làm nhà trong năm nay.