Bạn muốn đặt tên cho bé gái sinh năm 2021 nhưng bạn không biết tên nào vừa hay mà ý nghĩa, đặc biệt là hợp với tuổi của bố mẹ. Rất đơn giản, bạn chỉ bỏ ra khoảng 15 phút đọc bài viết “Giới thiệu 1000 tên hay, ý nghĩa dành cho các bé gái” mà chúng tôi đã tổng hợp được, sẽ gợi ý cho bạn một số tên vô cùng hay nhé
Cách đặt tên bé gái sinh năm 2021 theo phong thủy
Bố mẹ muốn đặt tên bé gái sinh năm Tân Sửu 2021 hợp với phong thủy thì có thể tham khảo một số tên dưới đây:
Xem thêm: Đặt tên cho con trai sinh năm 2021 hợp tuổi bố mẹ: Gợi ý 1000 tên hay và độc đáo
Đặt tên Anh hay dành cho bé gái
- Kim Anh: Kim là vàng, tiền, Anh là ngọc đá đẹp, tinh hoa của sự vật. Kim Anh là ngọc đá tinh khiết
- Lan Anh: Lan là tên loài hoa đẹp, Anh cũng tên loài hoa. Lan Anh là loài hoa cao quý.
- Lam Anh: “Lam” là màu xanh trộn giữa màu xanh và màu vàng. “Anh” thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng. Tên “Lam Anh” với ý nghĩa là sự hài hoà của đất trời còn thể hiện con như tinh tế và khôn ngoan hơn người. Tên Anh Lam cũng vậy.
- Mai Anh: Mai là hạnh phúc, Anh là tốt đẹp. Mai Anh là hạnh phúc tốt đẹp, cuộc sống hạnh phúc, an lành
- Minh Anh: Minh là nổi tiếng, Anh là ngọc đá đẹp. Minh Anh là ngọc đẹp quý giá
- Mỹ Anh: Mỹ là người con gái đẹp, Anh là ánh ngọc. Mỹ Anh là nữ nhân xinh đẹp, người mang vẻ đẹp hoàn mỹ, thu hút sự chú ý
- Ngọc Anh: Ngọc là thương yêu, Anh là hoa. Ngọc Anh là chan hòa yêu thương
- Nguyệt Anh: Nguyệt là ánh sáng của trăng, Anh là ánh ngọc. Nguyệt Anh là ánh sáng huyền diệu, ý chỉ người kiều diễm, xinh đẹp, đầy bí ẩn
- Phương Anh: Phương là hoa cỏ thơm, Anh là tốt đẹp. Phương Anh là bông hoa thơm ngát
- Quỳnh Anh: Quỳnh là tên một loài hoa, Anh là hoa, đẹp. Quỳnh Anh là bông hoa xinh đẹp, ý chỉ vẻ đẹp dịu dàng, đằm thắm
- Thùy Anh: Thùy là hiền dịu, dễ thương, Anh là tốt đẹp. Thùy Anh là hiền lành phúc hậu. Người nhân hậu, sống đạo đức, thánh thiện
- Thúy Anh: Thúy là trong trẻo, Anh là tinh hoa, tinh khiết. Thúy Anh là thuần khiết trong sáng, người có tâm hồn trong sáng, thánh thiện, đẹp
- Vân Anh: Vân là mây, Anh là hoa, tinh hoa. Vân Anh là mây lành trong sáng, vẻ đẹp dịu dàng, thánh thiện, thuần khiết
- Vũ Anh: Vũ là cơn mưa lành, Anh là tốt đẹp. Vũ Anh là cơn mưa mát lành, người mang lại sự bình an, nhẹ nhàng, tươi mát
- Yến Anh: Yến là đẹp, rực rỡ, Anh là ánh ngọc. Yến Anh là tươi sáng rực rỡ, người mang vẻ tươi sáng, tạo tinh thần hứng khởi, vui vẻ
- Hồng Anh: Hồng là hoa đẹp, Anh là tốt đẹp. Hồng Anh là bông hoa xinh đẹp
- Bảo Anh: Bảo là vật trân quý, Anh là ngọc đá đẹp. Bảo Anh là vật phẩm trân quý, là bảo bối, người quý giá, quan trọng
- Diệp Anh: Diệp là sáng chói., Anh là ngọc đá đẹp. Diệp Anh là ngọc đẹp sáng chói, người đẹp, trong sáng, có sức hút đặc biệt
- Diệu Anh: Diệu là mặt trời, rực rỡ. Anh là tinh hoa, ánh ngọc. Diệu Anh là ánh sáng rực rỡ, chiếu rọi chân lý, đưa ra những hướng giải quyết đúng đắn
- Dương Anh: Dương là tươi sáng. Anh là sâu thẳm, tinh hoa. Dương Anh là tâm hồn thanh khiết
Đặt tên bé gái với tên Nhiên
- An Nhiên: Chữ “An” trong sự bình an, an vui, thư thái. Chữ “Nhiên” có nghĩa là sự nhẹ nhàng, tự nhiên. Mang ý nghĩa lịch sự, mềm mại, tạo cảm giác thoải mái, không có khó khăn và áp lực. An Nhiên: có tâm hồn không phải vướng bận nhiều ưu phiền, cuộc sống của con luôn bình an, vui vẻ và hạnh phúc.
- Tuệ Nhiên: Chữ Tuệ nghĩa là trí thông minh, tài trí. Ý nghĩa tên Tuệ Nhiên là cha mẹ mong con sẽ là người tài giỏi thông minh hơn người, cuộc sống thư thái, bìn an.
- Ngọc Nhiên: Ngọc là quý giá, chữ Ngọc khi gắn với bất kỳ tên nào cũng đều tôn lên vẻ đẹp trân quý của người con gái. Ý nghĩa tên Ngọc Nhiên là viên ngọc quý của gia đình, mong con có cuộc sống sung túc, an lành, thư thái.
- Minh Nhiên: Chữ Minh nghĩa là sáng, là thông minh. Ý nghĩa Minh Nhiên là người thông minh, nhanh nhẹn, cuộc sống bình an, nhẹ nhàng, không nhiều áp lực.
Bé gái với tên Chi
- Quỳnh Chi: Tên như biểu tượng cho sự tinh khôi của nhánh hoa quỳnh, ngụ ý chỉ người con gái duyên dáng, thuần khiết
- Thùy Chi: Con như cành lá mềm mại, dịu dàng, mỏng manh
- An Chi: An là bình yên. An Chi ngụ ý mọi việc an bình, tốt đẹp
- Anh Chi” thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.
Khánh Chi - Con như chiếc chuông luôn reo vang mang niềm vui khắp muôn nơi. Đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con tận hưởng cuộc sống với đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
- Linh Chi cũng thường dùng để đặt cho bé gái với mong muốn con mình mạnh khỏe không gặp tai ương bệnh tật.
- Ngọc Chi ba mẹ mong con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, có phẩm chất cao quý.
- Nhã Chi ý chỉ người có cuộc sống an nhàn, tự tại, tâm tính điềm đạm, thuận theo lẽ tự nhiên.
- Nhật Chi là mặt trời dịu êm, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn.
Tên Ngọc dành cho các bé gái sinh năm 2021
- Như Ngọc: Con sẽ luôn xinh đẹp, tự tin tỏa sáng như viên ngọc quý, thuần khiết.
- An Ngọc: Con sẽ luôn may mắn, bình an, được che chở, bảo vệ.
- Ánh Ngọc: Cô gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp.
- Bảo Ngọc: Viên ngọc quý của bố mẹ, con luôn kiêu sa, xinh đẹp, tỏa sáng.
- Bích Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, luôn tự tin, tỏa sáng như viên ngọc quý, thuần khiết.
- Diễm Ngọc: Cô gái đẹp rạng ngời, kiêu sa, thu hút mọi ánh nhìn.
- Diệu Ngọc: Cô gái dịu dàng, xinh đẹp, thùy mị.
- Khánh Ngọc: Con là may mắn, hạnh phúc, động lực của bố mẹ.
- Mai Ngọc: Cô gái xinh đẹp, may mắn, thông minh, tinh tế.
- Phương Ngọc: Là cô gái thông minh, giỏi giang, tự lập có thể đi muôn nơi, tỏa sáng và làm nên thành công dù ở nơi nào.
Bố mẹ muốn con thông minh, xinh đẹp, luôn được hạnh phúc thì có thể tham khảo các tên sau
- Tuệ Nhi: Người con gái thông minh lanh lợi
- Thiên An: Con được trời phù hộ
- Ánh Dương: Con tươi sáng gióng như ánh bình minh
- Hồng Ánh: Xinh đẹp, nết na yêu kiều
- Kim Ánh: Người con gái xinh đẹp, sau này hưởng cuộc sống giàu sang phú quý
- Nhật Lê: Người con gái đẹp người đẹp nết
- Cát Tường: May mắn, hạnh phúc sẽ đến với con
- Ngân Anh: Giàu sang phú quý
- Ngân Ánh: Tươi sáng như ánh mặt trời
- Nguyệt Như: Vẻ đẹp thuần khiết như trăng rằm
- Phương Chi: Yêu kiều, hiền dịu
- Bích Thùy: Thùy mị, nết na thủy chung son sắc
- Thúy Hồng: Người con gái xinh đẹp giỏi giang, sống hạnh phúc
- Thanh Mai: Người con gái xinh đẹp, thanh cao
- Trúc Mai: Người con gái hiền lành, cao ráo
- Ngọc Ánh: Người con gái xinh đẹp, quý phái
- Trâm Anh: Thông minh, duyên dáng, xinh đẹp.
- Thiên Hà: Con là cả bầu trời, thế giới của bố mẹ.
- Ngân Hà: Tình yêu của bố mẹ dành cho con to lớn như dải ngân hà.
- Tuệ Lâm: Bố mẹ mong con sẽ có trí tuệ tốt, thông minh, giỏi giang, mạnh mẽ.
- Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ.
Nếu bố mẹ muốn con tài năng, duyên dáng có thể đặt tên cho con bằng những tên sau
- Mỹ Uyên: Xinh đẹp, giỏi giang và vô cùng tinh tế
- Gia Như: Con là báu vật của ba mẹ
- Tuyết Mai: Người con gái xinh đẹp, duyên dáng
- Hồng Thủy: Con là cô gái đáng yêu, xinh xắn, thủy chung son sắc
- Tuệ Linh: con thông minh, giỏi giang
- Thiện Mỹ: Sống lương thiện và nhân ái
- Lệ Thu: Nước hồ mùa thu
- Lệ Thủy: Thủy chung, sắc son, cuộc sống hạnh phúc
- Thảo Linh: Xinh đẹp, tài năng
- Gia Hân: Niềm hân hoan của cả gia đình
- Ánh Châu: Viên ngọc quý của bố mẹ
- Ngọc Hoa: Xinh đẹp, quý giá, thanh cao
- Thiên Hoa: Người con gái đáng yêu, xinh xắn giống như bông hoa quý của trời
- Hồng Hoa: Nhan sắc hơn người
- Hải Lan: Thanh cao, giỏi giang được mọi người ngưỡng mộ
- Diệu Điệp: Người con gái đa tài, sống ôn hòa với mọi người
- Nhật Ánh: Người có nhan sắc xinh đẹp, tuyệt diệu
- Tùng Chi: Con là cô gái mạnh mẽ, thông minh đa tài
- Diệu Chi: Người con gái sau này có cuộc sống đầm ấm yê vui
- Thúc Tâm: Trái tim nhân hậu, biết yêu thương mọi người
Cách đặt tên bé gái sinh năm 2021 theo ngũ hành bản mệnh
Dựa theo ngũ hành tương sinh tương khắc, bé gái sinh năm 2021 thuộc mệnh Thổ hợp nhất với mệnh Hỏa (Hỏa sinh Thổ) và mệnh Thổ, mệnh Kim, khắc với mệnh Mộc và mệnh Thủy. Do đó, khi lựa chọn đặt tên con gái năm 2021, cha mẹ nên chọn tên có liên quan tới hành Hỏa hoặc hành Kim, tránh chọn những tên chỉ hành Thủy hoặc hành Mộc, không tốt cho mệnh của con sau này.
- Hợp mệnh Thổ liên quan tới hành Hỏa như: Dương, Ánh, Nhật, Hồng,… Những cái tên này không chỉ hợp về mặt phong thủy mà còn biểu tượng cho danh vọng, hào quang, sự thành công trong tương lai.
- Hợp mệnh Thổ liên quan tới hành Thổ như: Hậu, Kim Cương, Son, Cát, Châu,… đại diện cho sự cao quý, gợi sự phú quý, giàu sang.
- Hợp mệnh Thổ liên quan tới hành Kim như: Kim, Ngân, Xuyến, Đồng,… Đây đều là những tên gọi hợp mệnh Thổ các bé Tân Sửu 2021 lại vừa mang ý nghĩa thể hiện sự cá tính mạnh mẽ, giàu ý chí, nghị lực.
Cách đặt tên bé gái sinh năm 2021 hợp theo tuổi bố mẹ
Theo phong thủy, tuổi Sửu thuộc nhóm tam hợp Tỵ, Dậu, Sửu. Nếu đặt tên cho con gái sinh năm 2021, các bậc phụ huynh nên chọn tên thuộc bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ (lông). Nó mang lại may mắn cho trẻ tuổi Tân Sửu. Một số tên tham khảo: Dậu, Nhạn, Vi, Kim, Thu,…
Ngoài cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021 hợp phong thủy, đem lại may mắn, hạnh phúc, bình an bố mẹ cũng cần lưu ý tránh chọn những cái tên sau:
- Tránh chọn những tên thuộc bộ chỉ thịt hoặc ăn thịt như: Hằng, Huệ, Ái, Ý, Hoài,…
- Bé gái tuổi Sửu thuộc nhóm tứ hành xung Thìn – Tuất – Sửu – Mùi. Vì vậy, bố mẹ cần tránh chọn những tên liên quan đến các con vật trên. Cụ thể: Mùi, Thu, Nghĩa, ….
- Trâu thường được dùng để làm vật tế lễ trong các lễ hội. Vì vậy, không nên đặt tên như: Phương, Tường, Phúc,… cho con gái của mình.
Chắc chắn sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi bạn có thể chọn được cái tên vừa hay vừa ý nghĩa dành cho thiên thần nhỏ bé của bạn rồi đúng không?